từ điển việt nhật

thời kì tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thời kìthời kì tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thời kì

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thời kì tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thời kì.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thời kì:

Trong tiếng Nhật thời kì có nghĩa là : 時期 . Cách đọc : じき. Romaji : jiki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今はあなたにとって大事な時期です。
Ima ha anata nitotte daiji na jiki desu.
Bây giờ là thời kỳ quan trọng đối với anh

次の時期はとても困難な時期ですよ。

Tsugi no jiki wa totemo konnan na jikid esu yo.
Thời kỳ tới là thời kỳ rất khó khắn đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ (thời gian) trôi qua:

Trong tiếng Nhật (thời gian) trôi qua có nghĩa là : 経つ . Cách đọc : たつ. Romaji : tatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あれから14年が経ちました。
Are kara 14 nen ga tachi mashi ta.
Từ đó 14 năm đã trôi qua

長い時間が経ちました。
Nagai jikan ga tachimashita.
Một thời gian dài đã trôi qua.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tiếng sấm tiếng Nhật là gì?

trách nhiệm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thời kì tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thời kì. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook