từ điển việt nhật

thôi mà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thôi màthôi mà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thôi mà

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thôi mà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thôi mà.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thôi mà:

Trong tiếng Nhật thôi mà có nghĩa là : まあ . Cách đọc : まあ. Romaji : Maa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

まあ今回は許してあげよう。
Maa konkai ha yurushi te ageyo u.
Thôi, tôi tha thứ cho cậu lần này

まあ、もう過ごしたよ。
maa
mou sugoshi ta yo
Thôi, đã qua rồi mà.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thư điện tử mail:

Trong tiếng Nhật thư điện tử mail có nghĩa là : メール . Cách đọc : メール. Romaji : me-ru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼からメールを受け取りました。
Kare kara meru o uketori mashi ta.
Tôi đã nhận mail từ anh đấy

あの人とメールを交換します。
ano hito to meru wo koukan shi masu
Tôi trao đổi mail với người đó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mạng internet tiếng Nhật là gì?

xuất thân tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thôi mà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thôi mà. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook