từ điển việt nhật

thối rữa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thối rữathối rữa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thối rữa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thối rữa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thối rữa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thối rữa:

Trong tiếng Nhật thối rữa có nghĩa là : 腐る . Cách đọc : くさる. Romaji : kusaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

リンゴが腐っている。
Ringo ga kusatte iru.
Táo đang thối

この魚が腐っています。
kono uo ga kusatu te i masu
Con cá này đang thối rữa.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nghèo:

Trong tiếng Nhật nghèo có nghĩa là : 貧乏 . Cách đọc : びんぼう. Romaji : binbou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は昔は貧乏だった。
Kare ha mukashi ha binbou datta.
Anh ấy ngày xưa cũng ngèo

会社が倒産して、貧乏になった。
gaisha ga tousan shi te
bimbou ni natu ta
Công ty phá sản nên tôi trở nên nghèo túng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ăn diện tiếng Nhật là gì?

giải lao tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thối rữa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thối rữa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook