từ điển việt nhật

thông qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thông quathông qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thông qua

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thông qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thông qua.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thông qua:

Trong tiếng Nhật thông qua có nghĩa là : 経由 . Cách đọc : けいゆ. Romaji : keiyu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

メールを経由して広がるウィルスもあります。
meru wo keiyu shi te hirogaru uirusu mo ari masu
có những virus lan truyền qua mail (thư điện tử)

この病気は呼吸を経由して伝染しているよ。
kono byouki ha kokyuu wo keiyu shi te densen shi te iru yo
Căn bệnh này lây qua đường hô hấp đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chiến thắng:

Trong tiếng Nhật chiến thắng có nghĩa là : 勝ち . Cách đọc : かち. Romaji : kachi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

歌合戦は赤組の勝ちでしたね。
utagassen ha aka kumi no kachi deshi ta ne
Trong cuộc thi hát đội đỏ đã thắng nhỉ

日本語スピーチコンテストは山田さんの勝ちですね。
nihongo supi-chi kontesuto ha yamada san no kachi desu ne
Cuộc thi hùng biện tiếng Nhật thì anh Yamada chiến thắng nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trong suốt tiếng Nhật là gì?

phản chiếu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thông qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thông qua. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook