từ điển việt nhật

thu nhập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thu nhậpthu nhập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thu nhập

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thu nhập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thu nhập.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thu nhập:

Trong tiếng Nhật thu nhập có nghĩa là : 所得 . Cách đọc : しょとく. Romaji : shotoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここに去年の所得をご記入ください。
koko ni kyonen no shotoku wo go kinyuu kudasai
Hãy nhập thu nhập năm trước vào đây

平均の所得はどれぐらいですか。
heikin no shotoku ha dore gurai desu ka
Thu nhập bình quân là bao nhiêu?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tình yêu, luyến ái:

Trong tiếng Nhật tình yêu, luyến ái có nghĩa là : 恋愛 . Cách đọc : れない. Romaji : renai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は恋愛にあこがれる年ごろです。
kanojo ha renai ni akogareru nen goro desu
Cô ấy đang ở độ tuổi ngưỡng mộ tình yêu

恋愛に興味を持ちません。
renai ni kyoumi wo mochi mase n
Tôi không có hứng thú với tình yêu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

duy trì, hỗ trợ tiếng Nhật là gì?

nguy cơ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thu nhập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thu nhập. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook