từ điển việt nhật

thứ sáu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thứ sáuthứ sáu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thứ sáu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thứ sáu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thứ sáu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thứ sáu:

Trong tiếng Nhật thứ sáu có nghĩa là : 金曜日 . Cách đọc : きにょうび. Romaji : kinyoubi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

金曜日の夜は友達と出かけます。
Kinyoubi no yoru ha tomodachi to dekakemasu.
Tối thứ 6 tôi ra ngoài với bạn

姉は金曜日来るといっています。
Ane ha kinyoubi kuru to itteimasu.
Chị gái nói là thứ 6 sẽ tới.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cần :

Trong tiếng Nhật cần có nghĩa là : 要る . Cách đọc : いる. Romaji : iru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

予約は要りません。
Yoyaku ha irimasen.
không cần đặt trước

僕は謝る言葉が要りません。
Boku ha ayamaru kotoba ga irimasen.
Tôi không cần những lời xin lỗi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

không có tiếng Nhật là gì?

cảm bệnh cảm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thứ sáu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thứ sáu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook