từ điển việt nhật

thú vui tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thú vuithú vui tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thú vui

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thú vui tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thú vui.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thú vui:

Trong tiếng Nhật thú vui có nghĩa là : 楽しみ . Cách đọc : たのしみ. Romaji : tanoshimi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女のいちばんの楽しみはショッピングです。
Kanojo no ichiban no tanoshimi ha shoppingu desu.
Thú vui lớn nhất của cô ấy là mua sắm

君の楽しみは豊かですね。
kun no tanoshimi ha yutaka desu ne
Thú vui của cậu đa dạng nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chuyện phiếm:

Trong tiếng Nhật chuyện phiếm có nghĩa là : おしゃべり. Cách đọc : おしゃべり. Romaji : oshaberi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女たちはおしゃべりに夢中です
kanojoha oshberini mechuu desu
cô ấy mải mê nói chuyện phiếm

授業中でおしゃべりしないでください。
jugyou chuu de oshaberi shi nai de kudasai
Đừng nói chuyện trong giờ học.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đọc sách tiếng Nhật là gì?

cảm giác ớn lạnh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thú vui tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thú vui. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook