từ điển việt nhật

thua cuộc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thua cuộcthua cuộc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thua cuộc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thua cuộc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thua cuộc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thua cuộc:

Trong tiếng Nhật thua cuộc có nghĩa là : 負け . Cách đọc : まけ. Romaji : make

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この勝負はあなたの負けです。
kono shoubu ha anata no make desu
Trong trận tranh đua này anh là người thua cuộc

この試合では私こそが負けだ。
kono shiai de ha watakushi koso ga make da
Trong trận đấu này chính tôi đã thua.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đau khổ:

Trong tiếng Nhật đau khổ có nghĩa là : 悔しい . Cách đọc : くやしい. Romaji : kuyashii

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

試合に負けてとても悔しい。
shiai ni make te totemo kuyashii
Thua trận đấu, tôi rất đau khổ

一所懸命がんばったから、悔しいなんてない。
isshokemmei gambatu ta kara kuyashii nante nai
Tôi đã cố gắng hết sức rồi nên không đau khổ gì cả.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chị em tiếng Nhật là gì?

được trợ giúp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thua cuộc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thua cuộc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook