từ điển việt nhật

thua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thuathua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thua

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thua.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thua:

Trong tiếng Nhật thua có nghĩa là : 負ける . Cách đọc : まける. Romaji : makeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちのチームはその試合で負けた。
Watashi tachi no chi-mu ha sono shiai de maketa.
Đội của chúng tôi đã thua trong trận đấu đó

負けたのは失敗ということではない。
Make ta no ha shippai to iu koto de ha nai.
Thua không có nghĩa là thất bại.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ xây dựng:

Trong tiếng Nhật xây dựng có nghĩa là : 建てる . Cách đọc : たてる. Romaji : tateru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは来年、家を建てます。
Watashi tachi ha rainen, ie wo tate masu.
Sang năm chúng tôi sẽ xây nhà

この建物は建てられている。
Kono tatemono ha taterare te iru.
Toà nhà này đang được xây.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhật kí tiếng Nhật là gì?

bán hết tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thua. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook