từ điển việt nhật

thuận tay trái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thuận tay tráithuận tay trái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thuận tay trái

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thuận tay trái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thuận tay trái.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thuận tay trái:

Trong tiếng Nhật thuận tay trái có nghĩa là : 左利き . Cách đọc : ひだりきき. Romaji : hidarikiki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の息子は左利きです。
watakushi no musuko ha hidarikiki desu
Con trai tôi thuận tay trái

私の家族全員が左利きだ。
watakushi no kazoku zenin ga hidarikiki da
Tất cả thành viên gia đình tôi đều thuận tay trái.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trốn việc, bùng học:

Trong tiếng Nhật trốn việc, bùng học có nghĩa là : サボる . Cách đọc : さぼる. Romaji : saboru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

また仕事をサボっていますね。
mata shigoto wo sabotte i masu ne
Anh lại trốn việc nhé

授業をサボってはいけない。
jugyou wo sabotte ha ike nai
Không được trốn học.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mỏi tiếng Nhật là gì?

bình nước tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thuận tay trái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thuận tay trái. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook