từ điển việt nhật

tiền nhà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền nhàtiền nhà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền nhà

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tiền nhà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền nhà.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền nhà:

Trong tiếng Nhật tiền nhà có nghĩa là : 家賃 . Cách đọc : やちん. Romaji : yachin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここの家賃は12万円です。
Koko no yachin ha 12 man en desu.
Tiền thuê nhà ở đây là 12 van Yên

毎月家賃は2万円です。
maitsuki yachin ha ni man en desu
Tiền nhà mỗi tháng là 2 vạn yên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kế hoạch:

Trong tiếng Nhật kế hoạch có nghĩa là : 計画 . Cách đọc : けいかく. Romaji : keikaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は一人旅の計画を立てた。
Kare ha ichi nin tabi no keikaku o tate ta.
anh ấy đã lên kế hoạch đi du lịch 1 mình

新しい計画を考えなければならない。
atarashii keikaku wo kangae nakere ba nara nai
Tôi phải nghĩ kế hoạch mới.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hành lang tiếng Nhật là gì?

trần nhà tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tiền nhà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền nhà. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook