từ điển việt nhật

tiền tiêu vặt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền tiêu vặttiền tiêu vặt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền tiêu vặt

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tiền tiêu vặt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền tiêu vặt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền tiêu vặt:

Trong tiếng Nhật tiền tiêu vặt có nghĩa là : 小遣い . Cách đọc : こずかい. Romaji : kozukai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

おじいちゃんにお小遣いをもらったよ。
ojiichan ni o kozukai wo moratta yo
tôi đã được ông cho tiền tiêu vặt đấy

今月の小遣いは少ない。
kongetsu no kozukai ha sukunai
Tháng này tiền tiêu vặt ít.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ buồn chán:

Trong tiếng Nhật buồn chán có nghĩa là : 退屈 . Cách đọc : たいくつ. Romaji : taikutsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

校長の退屈な話が続いたんだよ。
kouchou no taikutsu na hanashi ga tsuzui ta n da yo
Câu chuyện buồn chán của hiệu trưởng lại tiếp tục rồi

一日も家にいてばかりいるなんて退屈だ。
ichi nichi mo uchi ni i te bakari iru nante taikutsu da
Ở nhà mãi một ngày thì chán.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cuối tháng ( từ ngày 20 đến ngày 30 ) tiếng Nhật là gì?

kem tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tiền tiêu vặt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền tiêu vặt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook