từ điển việt nhật

tiếng ngáy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiếng ngáytiếng ngáy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiếng ngáy

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tiếng ngáy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiếng ngáy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tiếng ngáy:

Trong tiếng Nhật tiếng ngáy có nghĩa là : いびき . Cách đọc : いびき. Romaji : ibiki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父のいびきは大きいんだ。
Chichi no ibiki ha ookii n da.
Tiếng ngày của bố tôi thật là to

いびきの音がどこかしますね。
Ibiki no oto ga dokoka shimasu ne.
Có tiếng ngáy ở đâu đó nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đi dã ngoại:

Trong tiếng Nhật đi dã ngoại có nghĩa là : ピクニック . Cách đọc : ピクニック . Romaji : pikunikku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日はピクニックに行きましょう。
Kyou ha pikunikku ni iki masho u.
Hôm nay chúng ta đi dã ngoại đi

明日家族とピクニックに行きます。
Ashita kazoku to pikunikku ni ikimasu
Ngày mai tôi sẽ đi picnic cùng gia đình.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vị trí vùng tiếng Nhật là gì?

hiểu lầm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tiếng ngáy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiếng ngáy. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook