từ điển việt nhật

tiếp sau, tiếp theo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiếp sau, tiếp theotiếp sau, tiếp theo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiếp sau, tiếp theo

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tiếp sau, tiếp theo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiếp sau, tiếp theo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tiếp sau, tiếp theo:

Trong tiếng Nhật tiếp sau, tiếp theo có nghĩa là : 次ぐ . Cách đọc : つぐ. Romaji : tsugu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はトップに次ぐ好成績でした。
kare ha toppu ni tsugu kouseiseki deshi ta
anh ta là người đứng thứ 2 trên bảng xếp hạng thành tích

東京に次ぐ大阪は日本の大きい都市です。
toukyou ni tsugu oosaka ha nihon no ookii toshi desu
Sau Tokyo thì Osaka là thành phố lớn của Nhật Bản.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bán đảo:

Trong tiếng Nhật bán đảo có nghĩa là : 半島 . Cách đọc : はんとう. Romaji : hantou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

台風がその半島を通過したの。
taifuu ga sono hantou wo tsuuka shi ta no
cơn bão đã đi qua bán đảo này

私は半島に住んでいました。
watashi ha hantou ni sun de i mashi ta
Tôi đã sống ở bán đảo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

địa danh tiếng Nhật là gì?

chất lỏng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tiếp sau, tiếp theo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiếp sau, tiếp theo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook