từ điển việt nhật

tiêu chuẩn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiêu chuẩntiêu chuẩn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiêu chuẩn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tiêu chuẩn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiêu chuẩn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tiêu chuẩn:

Trong tiếng Nhật tiêu chuẩn có nghĩa là : 基準 . Cách đọc : きじゅん. Romaji : kijun

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

判断の基準が示された。
Handan no kijin ga shimesareta.
Tiêu chuẩn đánh giá đã được trình bày

この大学が求める日本語の基準のレベルはN2です。
kono daigaku ga motomeru nihongo no kijun no reberu ha desu
Năng lực tiếng Nhật tiêu chuẩn trường đại học này đòi hỏi là N2.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ xu hướng:

Trong tiếng Nhật xu hướng có nghĩa là : 傾向 . Cách đọc : けいこう. Romaji : keikou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

最近の若者は難しい本を読まない傾向がある。
saikin no wakamono ha muzukashii moto wo yoma nai keikou ga aru
Bọn trẻ gần đây có xu hướng không đọc các sách khó

若者は内心の傾向がある。
wakamono ha naishin no keikou ga aru
Người trẻ có khuynh hướng sống nội tâm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hợp đồng tiếng Nhật là gì?

ngành nghề tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tiêu chuẩn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiêu chuẩn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook