tín ngưỡng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tín ngưỡng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tín ngưỡng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tín ngưỡng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tín ngưỡng:
Trong tiếng Nhật tín ngưỡng có nghĩa là : 信仰 . Cách đọc : しんこう. Romaji : shinkou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
信仰は心の支えです。
Shinkou ha kokoro no sasae desu.
Tín ngưỡng là sự chống đỡ cho tâm hồn
だれでも自分の信仰があります。
dare demo jibun no shinkou ga ari masu
Ai cũng có tín ngưỡng của mình.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giải phóng:
Trong tiếng Nhật giải phóng có nghĩa là : 解放 . Cách đọc : かいほう. Romaji : kaihou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
人質が解放されてよかった。
Hitojichi ga kaihou sare te yokatta.
Con tin được giải phóng, thật là may
私たちの国はやっと敵から解放された。
watashi tachi no kuni ha yatto kataki kara kaihou sa re ta
Đất nước chúng tôi cuối cùng cũng được giải phóng khỏi kẻ thù.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
nắp đậy, vỏ bọc tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : tín ngưỡng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tín ngưỡng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook