từ điển việt nhật

tỉnh giấc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tỉnh giấctỉnh giấc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tỉnh giấc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tỉnh giấc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tỉnh giấc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tỉnh giấc:

Trong tiếng Nhật tỉnh giấc có nghĩa là : 覚める . Cách đọc : さめる. Romaji : sameru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今朝は6時に目が覚めた。
Kesa ha 6 ji ni me ga same ta.
Tôi đã tỉnh giấc vào sáu giờ sáng nay

外は騒がしいので、目が覚めた。
gai ha sawagashii node
me ga same ta
Bên ngoài ồn ào nên tôi đã tỉnh giấc.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nghỉ trưa:

Trong tiếng Nhật nghỉ trưa có nghĩa là : 昼休み . Cách đọc : ひるやすみ. Romaji : hiruyasumi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昼休みに公園に行った。
Hiruyasumi ni kouen ni itta.
Vào giờ nghỉ trưa tôi đã ra công viên

昼休みに山田さんと一緒に昼ごはんを食べた。
hiruyasumi ni yamada san to issho ni hiru gohan wo tabe ta
Vào giờ nghỉ trưa tôi đã cùng anh Yamada ăn trưa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

dây lưng tiếng Nhật là gì?

đen xì tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tỉnh giấc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tỉnh giấc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook