từ điển việt nhật

tình hình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tình hìnhtình hình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tình hình

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tình hình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tình hình.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tình hình:

Trong tiếng Nhật tình hình có nghĩa là : 都合 . Cách đọc : つごう. Romaji : tsugou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は都合が悪くて行けません。
Kyou ha tsugou ga waruku te ike mase n.
Hôm nay tình hình của tớ không tốt (bận…) không đi được

今日都合がどう?
konnichi tsugou ga dou
Hôm nay tình hình thế nào?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ râu:

Trong tiếng Nhật râu có nghĩa là : ひげ . Cách đọc : ひげ. Romaji : hige

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父はひげをはやしています。
Chichi ha hi ge o hayashi te i masu.
Bố tôi đang nuôi râu

君のひげが伸びている。
kun no hi ge ga nobi te iru
Râu cậu đang mọc dài ra kìa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

giá sách tiếng Nhật là gì?

tối om tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tình hình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tình hình. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook