tỉnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tỉnh
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tỉnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tỉnh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tỉnh:
Trong tiếng Nhật tỉnh có nghĩa là : 県 . Cách đọc : けん. Romaji : ken
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
県の代表は2名です。
ken no daihyou ha ni mei desu
Địa diện của tỉnh có 2 người
私は今OO県に滞在している。
watakushi ha ima OO ken ni taizai shi te iru
Tôi đang tạm sống ở tỉnh OO.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sử dụng:
Trong tiếng Nhật sử dụng có nghĩa là : 使用 . Cách đọc : しよう. Romaji : shiyou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この製品を使用する前に、説明書をお読みください。
kono seihin wo shiyou suru zen ni setsumei sho woh yomi kudasai
Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc hướng dẫn sử dụng
この紙を遠慮なしに使用してください。
kono kami wo enryo nashi ni shiyou shi te kudasai
Hãy sử dụng tự nhiên giấy này nhé.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tỉnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tỉnh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook