Tình yêu tiếng nhật là gì
Mời các bạn cùng tìm hiểu : Tình yêu tiếng nhật là gì
Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “nước mắt” tiếng Nhật là :
愛(あい、ai) : tình yêu. Chữ Hán này có âm Hán – Việt là “ái”.
Ví dụ :
生徒の愛は美しいと言われます。
Seito no ai ha utsukushii to iwaremasu.
Tình yêu học trò được nói là đẹp.
君にぼくの愛はぜんぜん変わらない。
Kimi ni boku no ai ha zenzen kawaranai.
Tình yêu của anh với em hoàn toàn không thay đổi.
子供くせに愛なんてよく話している。
Kodomo kuseni ai nante yoku hanashiteiru.
Mới là trẻ con mà lại hay nói chuyện tình yêu.
Từ liên quan, đồng nghĩa
愛情(あいじょう、aijou) : tình yêu, chuyện tình cảm.
Ví dụ :
まだ子供だから、愛情がなにかわからないでしょう。
Mada kodomo dakara, aijou ga nanika wakarani deshou.
Vẫn là trẻ con nên có lẽ nó không hiểu tình yêu là gì.
愛情が複雑なことだと思います。
Aijou ga fukuzatsu na koto da to omoimasu.
Tôi nghĩ tình yêu là điều phức tạp
恋愛(れんあい、renai) : tình yêu, tình ái, luyến ái
Ví dụ :
この詩は恋愛について書かれます。
Kono shi ha renai ni tsuite kakaremasu.
Bài thơ này được viết về tình yêu.
恋愛はいいことだらけじゃなくて、良くないこともあると思います。
Renai ha ii koto darake janaikute yokunai koto mo aru to omoimasu.
Tôi nghĩ là tình yêu thì không chỉ có toàn điều tốt mà còn có cả điều xấu nữa.
恋(こい、koi) : tình yêu. Chữ Hán này có âm Hán – Việt là “luyến”
Ví dụ :
禁じられた恋の結局は良くないとおもいます。
Kinjirareta koi no kekkyoku ha yokunai to omoimasu.
Tôi nghĩ tình yêu bị cấm đoán thì kết cục sẽ không tốt.
誰でも甘い恋が好むでしょう。
Daredemo amai koi ga konomu deshou.
Chắc hẳn ai cũng thích tình yêu ngọt ngào.
Xem thêm :
Trên đây là nội dung bài viết : Tình yêu tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.