từ điển việt nhật

tình yêu, tình cảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tình yêu, tình cảmtình yêu, tình cảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tình yêu, tình cảm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tình yêu, tình cảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tình yêu, tình cảm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tình yêu, tình cảm:

Trong tiếng Nhật tình yêu, tình cảm có nghĩa là : 愛情 . Cách đọc : あいじょう. Romaji : aijou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供はたくさんの愛情が必要です。
kodomo ha takusan no aijou ga hitsuyou desu
Trẻ con cần nhiều tình cảm

ペットに愛情を持つべきだ。
petto ni aijou wo motsu beki da
Nên yêu thương vật nuôi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ không liên quan:

Trong tiếng Nhật không liên quan có nghĩa là : 余計 . Cách đọc : よけい. Romaji : yokei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

余計なことを言ってはだめよ。
yokei na koto wo itte ha dame yo
không được nói lung tung

余計なことをするな。
yokei na koto wo suru na
Đừng có làm điều thừa thãi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

diện mạo bề ngoài tiếng Nhật là gì?

bình đẳng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tình yêu, tình cảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tình yêu, tình cảm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook