tochi là gì?

tochi là gì? Nghĩa của từ 土地 とち trong tiếng Nhậttochi là gì? Nghĩa của từ 土地  とち trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tochi là gì? Nghĩa của từ 土地 とち trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 土地

Cách đọc : とち. Romaji : tochi

Ý nghĩa tiếng việ t : đất

Ý nghĩa tiếng Anh : land

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここは父の土地です。
Koko ha chichi no tochi desu.
Đây là đất của bố tôi

今立っている土地は山田さんのです。
Ima tatte iru tochi wa Yamada san no desu.
Mảnh đất tôi đang đứng là của anh Yamada.

Xem thêm :
Từ vựng : 検討

Cách đọc : けんとう. Romaji : kentou

Ý nghĩa tiếng việ t : xem xét

Ý nghĩa tiếng Anh : examination and consideration

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日中にこの問題を検討してください。
Kyou chuu ni kono mondai o kentou shi te kudasai.
Trong ngày hôm nay, xin hãy xem xét vấn đề này

ぜひ君の言った問題を検討します。
Zehi kimi no itta mondai o kentou shimasu.
Tôi nhất định sẽ xem xét vấn đề cậu nói.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kaishi là gì?

sonaete là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tochi là gì? Nghĩa của từ 土地 とち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook