tới nơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tới nơi
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tới nơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tới nơi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tới nơi:
Trong tiếng Nhật tới nơi có nghĩa là : 着く . Cách đọc : つく. Romaji : tsuku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
午後8時に大阪に着きます。
今ホテルに着きました。
Tôi sẽ đến Osaka lúc 8h tối
Bây giờ tôi đến khách sạn
やっと大阪に着きました。
Yatto oosaka ni tsuki mashi ta.
Cuối cùng tôi cũng tới Oosaka rồi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ được quyết định:
Trong tiếng Nhật được quyết định có nghĩa là : 決まる . Cách đọc : きまる. Romaji : kimaru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
旅行の日程が決まりました。
Ryokou no nittei ga kimari mashi ta.
Tôi đã quyết định ngày đi du lịch
社長の命令によって私の仕事が決まります。
Shachou no meirei niyotte watashi no shigoto ga kimari masu.
Công việc của tôi được quyết định tuỳ thuộc vào mệnh lệnh của giám đốc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tới nơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tới nơi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook