từ điển nhật việt

tojiru là gì? Nghĩa của từ 閉じる とじる trong tiếng Nhậttojiru là gì? Nghĩa của từ 閉じる  とじる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tojiru là gì? Nghĩa của từ 閉じる とじる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 閉じる

Cách đọc : とじる. Romaji : tojiru

Ý nghĩa tiếng việ t : đóng, nhắm (ví dụ, đóng sách, nhắm mắt)

Ý nghĩa tiếng Anh : shut, close (books, eyes, etc.)

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

教科書を閉じてください。
Kyoukasho wo tojitekudasai.
Hãy đóng sách giáo khoa vào nhé

本を閉じて、見ないでください。
Hon wo tojite, minaidekudasai.
Đóng sách lại và không được nhìn.

Xem thêm :
Từ vựng : 時

Cách đọc : とき. Romaji : toki

Ý nghĩa tiếng việ t : khi, thời gian

Ý nghĩa tiếng Anh : time, moment

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

時の経つのは早い。
Toki no tatsu no ha hayai.
Thời gian trôi qua rất nhanh

会議の時、とても緊張した。
Kaigi no toki, totemo kinchoushita.
Khi họp thì tôi rất căng thẳng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kome là gì?

kiru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tojiru là gì? Nghĩa của từ 閉じる とじる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook