từ điển nhật việt

tokai là gì? Nghĩa của từ 都会 とかい trong tiếng Nhậttokai là gì? Nghĩa của từ 都会  とかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tokai là gì? Nghĩa của từ 都会 とかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 都会

Cách đọc : とかい. Romaji : tokai

Ý nghĩa tiếng việ t : đô thị

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は都会での生活を楽しんでいるの。
kare ha tokai de no seikatsu wo tanoshin de iru no
Anh ấy đang vui thú với việc sống ở thành phố

大きい都会ですんでいます。
ookii tokai desu nde i masu
Tôi đang sống ở đô thị lớn.

Xem thêm :
Từ vựng : 花火

Cách đọc : はなび. Romaji : hanabi

Ý nghĩa tiếng việ t : pháo hoa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日、花火を見に行ったよ。
kinou hanabi wo mi ni itta yo
Hôm qua tôi đã đi ngắm pháo hoa

夏花火を見に行きます。
natsu hanabi wo mi ni iki masu
Tôi sẽ đi xem pháo hoa mùa hè.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

phia-truoc-mat là gì?

sat-nut-gan-het-thoi-han là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tokai là gì? Nghĩa của từ 都会 とかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook