từ điển nhật việt

tokeru là gì? Nghĩa của từ 溶ける とける trong tiếng Nhậttokeru là gì? Nghĩa của từ 溶ける  とける trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tokeru là gì? Nghĩa của từ 溶ける とける trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 溶ける

Cách đọc : とける. Romaji : tokeru

Ý nghĩa tiếng việ t : tan chảy ra

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

暑さでアイスクリームが溶けてしまった。
atsu sa de aisukuri-mu ga toke te shimatta
vì nóng quá mà kem chảy hết rồi

氷が早くとけるよ。
koori ga hayaku tokeru yo
Băng sẽ nhanh chóng chảy ra đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 効力

Cách đọc : こうりょく. Romaji : kouryoku

Ý nghĩa tiếng việ t : hiệu lực, tác dụng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その薬は効力が強いよ。
sono kusuri ha kouryoku ga tsuyoi yo
thuốc này hiệu quả rất mạnh

この法は効力がまだありますよ。
kono hou ha kouryoku ga mada ari masu yo
Luật này vẫn còn hiệu lực đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

han-che là gì?

bo-phieu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tokeru là gì? Nghĩa của từ 溶ける とける trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook