tokoro là gì?
tokoro là gì? Nghĩa của từ 所 ところ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tokoro là gì? Nghĩa của từ 所 ところ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 所
Cách đọc : ところ. Romaji : tokoro
Ý nghĩa tiếng việ t : địa điểm, nơi
Ý nghĩa tiếng Anh : place
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は友達の所に泊まった。
Watashi ha tomodachi no tokoro ni tomatta.
Tôi đã ở lại chỗ của bạn tôi
トイレはあの所ですよ。
Toire ha ano tokoro desu yo.
Toilet ở chỗ đó.
Xem thêm :
Từ vựng : 作る
Cách đọc : つくる. Romaji : tsukuru
Ý nghĩa tiếng việ t : làm, tạo ra
Ý nghĩa tiếng Anh : make, create
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今、朝ご飯を作っています。
Ima, asagohan wo tsukutte imasu.
Bây giờ tôi đang làm bữa sáng
料理を作りたいです。
Ryori wo tsukuritai desu.
Tôi muốn làm đồ ăn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tokoro là gì? Nghĩa của từ 所 ところ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook