từ điển nhật việt

toku là gì? Nghĩa của từ 得 とく trong tiếng Nhậttoku là gì? Nghĩa của từ 得 とく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu toku là gì? Nghĩa của từ 得 とく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 得

Cách đọc : とく. Romaji : toku

Ý nghĩa tiếng việ t : có lợi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この車を今買うとお得ですよ。
kono kuruma wo ima kau to otoku desu yo
Mua cái xe này là có lợi lắm đó

今、不動産を買ったらお得ですよ。
ima fudousan wo kattara o toku desu yo
Bây giờ nếu mua bất động sản sẽ được lợi đó.

Xem thêm :
Từ vựng : 掴む

Cách đọc : つかむ. Romaji : tsukamu

Ý nghĩa tiếng việ t : tóm lấy

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女が僕の手を掴みました。
kanojo ga boku no te wo tsukami mashi ta
Cô ấy đã tóm lấy tay tôi

私は大きいお金がつかんでいる。
watakushi ha ookii okane ga tsukan de iru
Tôi đang nắm trong tay số tiền lớn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nguoi-quen là gì?

toc-do là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : toku là gì? Nghĩa của từ 得 とく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook