tokubetsu là gì?

tokubetsu là gì? Nghĩa của từ 特別 とくべつ trong tiếng Nhậttokubetsu là gì? Nghĩa của từ 特別  とくべつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tokubetsu là gì? Nghĩa của từ 特別 とくべつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 特別

Cách đọc : とくべつ. Romaji : tokubetsu

Ý nghĩa tiếng việ t : đặc biệt

Ý nghĩa tiếng Anh : special

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたは私にとって特別な人です。
Anata ha watashi nitotte tokubetsu na hito desu.
Đối với tôi bạn là người đặc biệt

今日は特別な日です。
Kyou ha tokubetsu na hi desu.
Hôm nay là một ngày đặc biệt.

Xem thêm :
Từ vựng : 理由

Cách đọc : りゆう. Romaji : riyuu

Ý nghĩa tiếng việ t : nguyên nhân

Ý nghĩa tiếng Anh : reason, excuse

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

遅れた理由を教えてください。
Okure ta riyuu wo oshie te kudasai.
Hãy nói cho tôi lí do tại sao bạn muộn?

こなかった理由を説明してください。
Ko nakatta riyuu wo setsumei shi te kudasai.
Hãy giải thích lý do cậu không đến.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

jiyuu là gì?

houkou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tokubetsu là gì? Nghĩa của từ 特別 とくべつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook