tokushu là gì? Nghĩa của từ 特殊 とくしゅ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tokushu là gì? Nghĩa của từ 特殊 とくしゅ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 特殊
Cách đọc : とくしゅ. Romaji : tokushu
Ý nghĩa tiếng việ t : đặc thù
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は特殊な能力を持っています。
Kare ha tokushu na nouryoku o motte i masu.
Chúng phủ có năng lực đặc biệt
生物によると、特殊がちがいます。
Seibutsu ni yoru to tokushu ga chigai masu
Tuỳ vào sinh vật mà có đặc thù khác nhau.
Xem thêm :
Từ vựng : 文学
Cách đọc : ぶんがく. Romaji : bungaku
Ý nghĩa tiếng việ t : văn học
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は文学に興味をもっているのよ。
Kanojo ha bungaku ni kyoumi wo motte iru no yo.
Cô ấy có hứng thú đối với văn học
日本の文学が好きです。
nihon no bungaku ga suki desu
Tôi thích văn học Nhật Bản.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tokushu là gì? Nghĩa của từ 特殊 とくしゅ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook