tokusuru là gì? Nghĩa của từ 得する とくする trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tokusuru là gì? Nghĩa của từ 得する とくする trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 得する
Cách đọc : とくする. Romaji : tokusuru
Ý nghĩa tiếng việ t : có lợi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ネットで得する情報を見つけたよ。
netto de tokusuru jouhou wo mitsuke ta yo
Tôi đã tìm thấy thông tin có lợi trên mạng
得する証拠が調べられました。
tokusuru shouko ga shirabe rare mashi ta
Tôi đã tìm ra được chứng cứ có lợi.
Xem thêm :
Từ vựng : 損する
Cách đọc : そんする. Romaji : sonsuru
Ý nghĩa tiếng việ t : thua lỗ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
わざわざ行って損した。
wazawaza itte son shi ta
Mất côn tiến hành lại thua lỗ
わが経営はそんしてしまった。
waga keiei ha son shi te shimatta
Việc kinh doanh của tôi đã thua lỗ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tokusuru là gì? Nghĩa của từ 得する とくする trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook