tokutei là gì? Nghĩa của từ 特定 とくてい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tokutei là gì? Nghĩa của từ 特定 とくてい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 特定
Cách đọc : とくてい. Romaji : tokutei
Ý nghĩa tiếng việ t : đã định trước
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
警察は犯人を特定したらしいよ。
keisatsu ha hannin wo tokutei shi ta rashii yo
Cảnh sát có vẻ đã xác định được tội phạm
特定の目標を目指す。
tokutei no mokuhyou wo mezasu
Tôi nhắm vào mục tiêu đã định trước.
Xem thêm :
Từ vựng : 基礎
Cách đọc : きそ. Romaji : kiso
Ý nghĩa tiếng việ t : cơ sở, nền tảng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今ドイツ語の基礎を学んでいます。
ima doitsu go no kiso wo manan de i masu
Hiện tại tôi đang học tiếng Đức
基礎から習うべきだ。
kiso kara narau beki da
Nên học từ cơ bản.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tokutei là gì? Nghĩa của từ 特定 とくてい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook