từ điển nhật việt

tonai là gì? Nghĩa của từ 都内 とない trong tiếng Nhậttonai là gì? Nghĩa của từ 都内  とない trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tonai là gì? Nghĩa của từ 都内 とない trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 都内

Cách đọc : とない. Romaji : tonai

Ý nghĩa tiếng việ t : trong các khu vực đô thị của Tokyo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の職場は都内にあります。
kare no shokuba ha tonai ni ari masu
Nơi làm việc của anh ấy là trong thành phố

私の高校は都内です。
watakushi no koukou ha tonai desu
Trường cấp ba của tôi ở trong nội đô.

Xem thêm :
Từ vựng : 残業

Cách đọc : ざんぎょう. Romaji : zangyou

Ý nghĩa tiếng việ t : làm thêm ngoài giờ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日は遅くまで残業しました。
kinou ha osoku made zangyou shi mashi ta
Hôm qua tôi đã làm thêm tới tận khuya

お金をもっと稼ぐために残業しました。
okane wo motto kasegu tame ni zangyou shi mashi ta
Để kiếm nhiều tiền hơn thì tôi đã làm thêm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mo-ho-khong-ro-rang là gì?

cat-ta-log là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tonai là gì? Nghĩa của từ 都内 とない trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook