từ điển nhật việt

tore-ningu là gì? Nghĩa của từ トレーニング トレーニング trong tiếng Nhậttore-ningu là gì? Nghĩa của từ トレーニング  トレーニング  trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tore-ningu là gì? Nghĩa của từ トレーニング トレーニング trong tiếng Nhật.

Từ vựng : トレーニング

Cách đọc : トレーニング . Romaji : tore-ningu

Ý nghĩa tiếng việ t : luyện tập

Ý nghĩa tiếng Anh : training, workout

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は毎日トレーニングをするの。
Kare ha mainichi toreningu wo suru no.
Anh ấy ngày nào cũng luyện tập à

無理なトレーニングをしないだください。
Murina tore-ningu wo shinaida kudasai.
Đừng có luyện tập quá sức đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 噂

Cách đọc : うわさ. Romaji : uwasa

Ý nghĩa tiếng việ t : tin đồn

Ý nghĩa tiếng Anh : gossip, rumor

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その噂はすぐに広まったよ。
Sono uwasa ha sugu ni hiromatta yo.
Tin đồn đó đã lan rộng nhanh chóng

君についての悪い噂が広まっている。
Kimi ni tsuite no warui uwasa ga hiromatte iru.
Tin đồn xấu về cậu đang lan rộng nhanh chóng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

honmono là gì?

aidea là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tore-ningu là gì? Nghĩa của từ トレーニング トレーニング trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook