từ điển nhật việt

toru là gì? Nghĩa của từ 取る とる trong tiếng Nhậttoru là gì? Nghĩa của từ 取る  とる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu toru là gì? Nghĩa của từ 取る とる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 取る

Cách đọc : とる. Romaji : toru

Ý nghĩa tiếng việ t : lấy, có được

Ý nghĩa tiếng Anh : take, get

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

テストでいい点を取った。
Tesuto de ii ten wo totte
Tôi đã có được điểm cao trong bài kiểm tra

塩をとってもいいですか。
Shio wo tottemoiidesuka.
Tôi lấy lọ muối được không?

Xem thêm :
Từ vựng : 勉強

Cách đọc : べんきょう. Romaji : benkyou

Ý nghĩa tiếng việ t : học

Ý nghĩa tiếng Anh : study

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は日本語を勉強しています。
Watashi ha nihongo wo benkyoushiteimasu.
Tôi đang học tiếng nhật

一所懸命勉強しましょう。
Isshoni benkyoushimashou.
Cùng nhau học bài thôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dekiru là gì?

mijikai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : toru là gì? Nghĩa của từ 取る とる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook