từ điển việt nhật

tốt bụng tử tế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tốt bụng tử tếtốt bụng tử tế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tốt bụng tử tế

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tốt bụng tử tế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tốt bụng tử tế.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tốt bụng tử tế:

Trong tiếng Nhật tốt bụng tử tế có nghĩa là : 親切 . Cách đọc : しんせつ. Romaji : shinsetsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

親切にしてくださってどうもありがとうございます。
Shinsetsu ni shi te kudasatte doumo arigatou gozai masu.
Cảm ơn đã tốt với tôi

彼は親切な人です。
kare ha shinsetsu na hito desu
Anh ấy là người tốt bụng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tuyệt đối:

Trong tiếng Nhật tuyệt đối có nghĩa là : 絶対 . Cách đọc : ぜったい. Romaji : zettai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そんなことは絶対できないよ。
Sonna koto ha zettai deki nai yo.
Việc như thế nhất định không thể

彼女は私を絶対に許しません。
kanojo ha watakushi wo zettai ni yurushi mase n
Cô ấy tuyệt đối không tha cho tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tháng trước tiếng Nhật là gì?

năm kia tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tốt bụng tử tế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tốt bụng tử tế. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook