từ điển nhật việt

toukei là gì? Nghĩa của từ 統計 とうけい trong tiếng Nhậttoukei là gì? Nghĩa của từ 統計  とうけい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu toukei là gì? Nghĩa của từ 統計 とうけい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 統計

Cách đọc : とうけい. Romaji : toukei

Ý nghĩa tiếng việ t : thống kê

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは昨年の売り上げの統計です。
Kore ha sakunen no uriage no toukei desu.

Đây là thống kê doanh thu của năm trước

これは日本の人口の統計です。
kore ha nihon no jinkou no toukei desu
Đây là thống kê dân số Nhật Bản.

Xem thêm :
Từ vựng : 周囲

Cách đọc : しゅうい. Romaji : shuui

Ý nghĩa tiếng việ t : chung quanh, chu vi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大声で話すと周囲の人に迷惑ですよ。
Oogoe de hanasu to shuui no hito ni meiwaku desu yo.

Nếu nói to tiếng thì sẽ gây phiền toái cho người xung quanh

あの池の周囲は30メートルです。
ano ike no shuui ha sanjyuu metoru desu
Chu vi hồ đó là 30 mét.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

am-tham-giam-dui là gì?

lo-denh-vo-y là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : toukei là gì? Nghĩa của từ 統計 とうけい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook