từ điển nhật việt

toutou là gì? Nghĩa của từ とうとう とうとう trong tiếng Nhậttoutou là gì? Nghĩa của từ とうとう とうとう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu toutou là gì? Nghĩa của từ とうとう とうとう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : とうとう

Cách đọc : とうとう. Romaji : toutou

Ý nghĩa tiếng việ t : cuối cùng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

とうとう引っ越しの日がきました。
toutou hikkoshi no hi ga ki mashi ta
Cuối cùng thì ngày chuyển nhà cũng đã tới

とうとう出発日も来る。
toutou shuppatsu nichi mo kuru
Cuối cùng thì ngày xuất phát cũng đến.

Xem thêm :
Từ vựng : 負け

Cách đọc : まけ. Romaji : make

Ý nghĩa tiếng việ t : thua cuộc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この勝負はあなたの負けです。
kono shoubu ha anata no make desu
Trong trận tranh đua này anh là người thua cuộc

この試合では私こそが負けだ。
kono shiai de ha watakushi koso ga make da
Trong trận đấu này chính tôi đã thua.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dau-kho là gì?

chi-em là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : toutou là gì? Nghĩa của từ とうとう とうとう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook