từ điển việt nhật

trà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tràtrà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trà

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trà.

Nghĩa tiếng Nhật của từ trà:

Trong tiếng Nhật trà có nghĩa là : お茶 . Cách đọc : おちゃ. Romaji : ocha

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは毎日お茶を飲みます。
Watashi tachi ha mainichi o cha wo nomi masu.
Chúng tôi uống trà mỗi ngày

お茶の中で一番美味しいのは紅茶だと思う。
Ocha no naka de ichiban oishii no ha koucha da to omou.
Tôi nghĩ là trong các loại trà thì hồng trà là ngon nhất.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa soát vé:

Trong tiếng Nhật cửa soát vé có nghĩa là : 改札口 . Cách đọc : かいさつぐち. Romaji : kaisatsuguchi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

改札口で会いましょう。
Kaisatsu guchi de ai masho u.
Gặp nhau ở cửa soát vé nhé

改札口はどこですか。
Kaisatsu guchi ha doko desu ka.
Cửa soát vé ở đâu vậy?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nắng ráo tiếng Nhật là gì?

điểm dừng xe bus tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : trà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trà. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook