từ điển việt nhật

tranh đua (trong thể thao) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tranh đua (trong thể thao)tranh đua (trong thể thao) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tranh đua (trong thể thao)

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tranh đua (trong thể thao) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tranh đua (trong thể thao).

Nghĩa tiếng Nhật của từ tranh đua (trong thể thao):

Trong tiếng Nhật tranh đua (trong thể thao) có nghĩa là : 競技 . Cách đọc : きょうぎ. Romaji : kyougi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は個人競技のスポーツが好きです。
Kare ha kojin kyougi no supo-tsu ga suki desu.
Anh ấy thích những môn thể thao dùng kỹ thuật cá nhân

中距離競争で一位になった。
chuukyori kyousou de ichi i ni natta
Tôi đã đứng thứ nhất trong cuộc thi chạy cự li trung bình.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ven, vùng lân cận:

Trong tiếng Nhật ven, vùng lân cận có nghĩa là : 辺り . Cách đọc : あたり. Romaji : atari

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

辺りを見回したの。
Atari wo mimawashi ta no.
Đã xem xung quanh chưa

このあたりは危ないですよ。
kono atari ha abunai desu yo
Khu vực này nguy hiểm đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngoan ngoãn tiếng Nhật là gì?

nhân sự tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tranh đua (trong thể thao) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tranh đua (trong thể thao). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook