từ điển việt nhật

tránh, né tránh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tránh, né tránhtránh, né tránh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tránh, né tránh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tránh, né tránh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tránh, né tránh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tránh, né tránh:

Trong tiếng Nhật tránh, né tránh có nghĩa là : よける . Cách đọc : よける. Romaji : yokeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は飛んできたボールをよけたの。
kare ha ton de ki ta bo-ru wo yo ke ta no
Anh ấy đã né quả bóng bay tới

水溜りをよけた。
mizu tamari wo yo ke ta
Tôi tránh vũng nước.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ náo nhiệt, ồn ào:

Trong tiếng Nhật náo nhiệt, ồn ào có nghĩa là : がやがや . Cách đọc : がやがや. Romaji : gayagaya

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

生徒たちががやがやと騒いでいますね。
seito tachi ga gayagaya to sawai de i masu ne
Học trò đang náo động ồn ào

どうしてクラス全員はがやがやしているの。
doushite kurasu zenin ha gayagaya shi te iru no
Tại sao mọi người trong lớp lại ồn ào thế.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

em bé sơ sinh tiếng Nhật là gì?

máy đánh chữ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tránh, né tránh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tránh, né tránh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook