từ điển việt nhật

trẻ con tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trẻ contrẻ con tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trẻ con

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trẻ con tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trẻ con.

Nghĩa tiếng Nhật của từ trẻ con:

Trong tiếng Nhật trẻ con có nghĩa là : 子供 . Cách đọc : こども. Romaji : kodomo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

電車で子供が騒いでいた。
Densha de kodomo ga sawaide ita.
đứa trẻ đang làm ồn trên xe điện

子供は可愛くて、清いですね。
Kodomo ha kawaikute, kiyoi desu ne.
Trẻ em vừa dễ thương vừa ngây thơ nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ như vậy:

Trong tiếng Nhật như vậy có nghĩa là : そう . Cách đọc : そう. Romaji : sou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私もそう思います。
Watashi ha sou omoimasu.
Tôi cũng nghĩ như vậy

ぼくはそう言っていませんよ。
Boku ha sou itteimasen yo.
Tôi không nói như vậy đâu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đã tiếng Nhật là gì?

sinh viên tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : trẻ con tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trẻ con. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook