Trẻ em trong tiếng nhật là gì

Trẻ em trong tiếng nhật là gìTrẻ em trong tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Trẻ em trong tiếng nhật là gì

Trong tiếng Nhật, từ “trẻ em” là 子供(こども、kodomo) : trẻ con

Từ số nhiều của từ “trẻ em” là 子供達(こどもたち、kodomo tachi) : đám trẻ

Ví dụ :

子供達は河畔で遊んでいる。
Kodomo tachi ha kahan de asondeiru.
Đám trẻ con đang chơi gần bờ sông.

私は子供を毎日勉強をさせている。
Watashi ha kodomo wo mainichi benkyou wo saseteiru.
Tôi bắt đám trẻ học tập mỗi ngày.

子供のせいか、みなさんに誤解をされました。
Kodomo no seika, mina san ni gokai wo saremashita.
Do đám trẻ mà tôi bị mọi người hiểu nhầm

子(こ、ko) : đứa trẻ

Ví dụ :

あの子は勉強せずに、ゲームをしてばかりいる。
Ano ko ha benkyou sezuni, ge-mu wo shite bakariiru.
Đứa trẻ đó không học gì mà toàn chơi game.

Những từ liên quan, từ đồng nghĩa

キッド (kiddo) : đứa bé. Gốc tiếng Anh của nó là từ “kid”.

小児(しょうに、shouni) : đứa bé, đứa trẻ nhỏ.

幼児(ようじ、youji) : đứa trẻ nhỏ

お子さん(おこさん): là 1 từ lịch sự để nói về 1 đứa trẻ của người nghe

赤ん坊(あかんぼう、akanbou) : em bé, trẻ sơ sinh. Có thể dùng từ 赤ちゃん(あかちゃん、akachan). Hai từ này nghĩa tương đương nhau.

Ví dụ :

赤ん坊は無邪気に笑っている。
Akanbou ha mujaki ni waratteiru.
Em bé cười ngây thơ.

ベビー (bebi-) : em bé. Thường xuất hiện trong các từ ghép là nhiều hơn. Gốc tiếng Anh của nó là “baby”.

Ví dụ :

ベビーシッターは来ましたよ。
Bebi- sitta – ha kimashita yo.
Người trông trẻ (babysitter) đến rồi đó.

小童(こわっぱ, kowappa) : đứa trẻ, đứa ranh. Dùng để nói về “trẻ em” với nghĩa chê bai, châm biến.

Ví dụ :

あの小童は何のバカなことをしてるの。
Ano kowappa ha nan no baka na koto wo shiteiru no.
Đứa ranh đó lại làm trò ngu ngốc gì vậy?

ちびっ子(ちびっこ、chibikko) : đứa nhóc, đứa trẻ nhỏ.

Xem thêm :

Rút tiền tiếng Nhật là gì?

Trung thu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Trẻ em trong tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Leave a Reply