từ điển việt nhật

triển khai, khám phá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ triển khai, khám phátriển khai, khám phá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ triển khai, khám phá

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu triển khai, khám phá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ triển khai, khám phá.

Nghĩa tiếng Nhật của từ triển khai, khám phá:

Trong tiếng Nhật triển khai, khám phá có nghĩa là : 展開 . Cách đọc : てんかい. Romaji : tenkai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

話の展開についていけない。
hanashi no tenkai ni tsuiteike nai
Phải theo mạch triển khai của câu chuyện

この美術館は山田画家の絵を展開している。
kono bijutsukan ha yamada gaka no e wo tenkai shi te iru
Bảo tàng mỹ thuật này triển lãm tranh của hoạ sĩ Yamada.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hứng thú:

Trong tiếng Nhật hứng thú có nghĩa là : 興味 . Cách đọc : きょうみ. Romaji : kyoumi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は心理学に興味があるよ。
kanojo ha shinri gaku ni kyoumi ga aru yo
Cô ấy có hứng thú với tâm lý học

僕はファッションに興味がある。
boku ha fuasshon ni kyoumi ga aru
Tôi có hứng thú với thời trang.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bao gồm ~ tiếng Nhật là gì?

biên tập tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : triển khai, khám phá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ triển khai, khám phá. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook