từ điển việt nhật

trình diễn, thể hiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trình diễn, thể hiệntrình diễn, thể hiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trình diễn, thể hiện

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trình diễn, thể hiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trình diễn, thể hiện.

Nghĩa tiếng Nhật của từ trình diễn, thể hiện:

Trong tiếng Nhật trình diễn, thể hiện có nghĩa là : 活躍 . Cách đọc : かつやく. Romaji : katuyaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の活躍で優勝したよ。
kare no katsuyaku de yuushou shi ta yo
Nhờ màn trình diễn của anh ấy mà thắng cuộc

山田選手の活躍に期待する。
yamada senshu no katsuyaku ni kitai suru
Tôi hi vọng vào phần thể hiện của tuyển thủ Yamada.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh mệnh, tính mạng:

Trong tiếng Nhật sinh mệnh, tính mạng có nghĩa là : 命 . Cách đọc : いのち. Romaji : inochi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

命より大切なものは無いよ。
inochi yori taisetsu na mono ha nai yo
Không có gì quý hơn tính mạng

自分の命を守るべきだ。
jibun no inochi wo mamoru beki da
Cần phải giữ mạng sống của bản thân.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bác sỹ tiếng Nhật là gì?

có mặt, ở ~ (khiêm tốn ngữ của i rự) tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : trình diễn, thể hiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trình diễn, thể hiện. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook