văn phạm Nhật ngữ

Trợ từ と to tiếng NhậtTrợ từ と to tiếng Nhật

Chào các bạn, trong bài viết này Ngữ pháp tiếng Nhật sẽ giới thiệu tới các bạn trợ từ と to tiếng Nhật

Trợ từ と to tiếng Nhật

Trợ từ と nối các danh từ, mang nghĩa “và” :

Cách dùng của と có nghĩa là danh sách từ còn dài. Ví dụ :

リトルさんは日本語と韓国語とロシア語が話せます。
Ritoru san ha nihongo to kankoku go to roshia go ga hanasemasu.
Anh Little có thể nói được tiếng Nhật, tiếng Hàn và tiếng Nga.

ご飯とみそ汁。
Gohan to miso shiru.
Cơm và súp Miso.

友達と行きました。
Tomodachi to ikimashita.
Tôi đã đi với bạn.

先週家族と映画を見に行った。
Senshuu kazoku to eiga wo mi ni itta.
Tôi đã đi xem phim cùng gia đình vào tuần trước.

と được dùng với các yếu tố tương hỗ, qua lại lẫn nhau, ví dụ như “cưới”, “nói chuyện”, “giống nhau/ khác nhau…”.

私は日本人と結婚しています。
Watashi ha nihonjin to kekkonshiteimasu.
Tôi kết hôn với người Nhật.

仕事は前と同じだ。
Shigoto ha mae to onaji da.
Công việc giống như trước.

昨日の晩母と話しました。
Kinou no ban haha to hanashimashita.
Tối hôm qua tôi đã trò chuyện với mẹ.

と cũng được dùng để đánh dấu một câu trích dẫn hoặc với động từ thể hiện sự hỏi, nói và nghĩa (đặc biệt là いう “nói” và おもう “nghĩ” ) :

奥さんによろしくと言いました。
Okusan ni yoroshiku to iimashita.
Cô ấy gửi lời hỏi thăm tới vợ cậu.

部品と明日届くと聞いた。
Buhin to ashita todoku to kiita.
Tôi nghe là ngày mai hàng sẽ chuyển đến.

日本の大学で勉強したいと思います。
Nihon no daigaku de benkyou shitai to omoimasu.
Tôi muốn học ở đại học Nhật Bản.

と được dùng một cách thành ngữ trong cấu trúcという để nhận dạng hoặc cho thêm thông tin về danh từ theo sau :

これは日本語でなんと言いますか。
Kore ha nihongo de nan to iimasu ka.
Cái này nói trong tiếng Nhật là gì?

前橋という市を聞いたことがありますか。
Maebashi toiu shi wo kiita koto ga arimasu ka.
Cậu đã nghe thị trấn nào tên là Maebashi chưa?

大郷さんという人から電話がありました。
Osato san toiu hito kara denwa ga arimashita.
Có điện thoại từ người tên là Osato.

と đánh dấu dáng vẻ với phó từ, đặc biệt là từ tượng thanh :

外で突然犬がワンワンとほえはじめました。
Soto de totsuzen inu ga wanwan to hoehajimemashita.
Đột nhiên bên ngoài con chó bắt đầu sủa gâu gâu.

行くか行かないかはっきりと決めなさい。
Iku ka ikanai ka hakkiri to kimenasai.
Hãy quyết định rõ ràng xem đi hay không đi.

Chú ý rằng cũng có liên từ と có cách dùng khác.

Trên đây là nội dung bài viết Trợ từ と to tiếng Nhật Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có thể giúp các bạn hiểu thêm về trợ từ tiếng Nhật. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục : văn phạm Nhật ngữ

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *