tròn trịa, tròn xoe tiếng Nhật là gì?

tròn trịa, tròn xoe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tròn trịa, tròn xoetròn trịa, tròn xoe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tròn trịa, tròn xoe

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tròn trịa, tròn xoe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tròn trịa, tròn xoe.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tròn trịa, tròn xoe:

Trong tiếng Nhật tròn trịa, tròn xoe có nghĩa là : 真ん丸 . Cách đọc : まんまる. Romaji : manmaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は月が真ん丸です。
Kyou ha gatsu ga mammaru desu
Hôm nay mặt trăng tròn

彼女の顔はまん丸ね。
kanojo no kao ha mammaru ne
Mặt của cô ấy tròn trịa nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ từ lúc nào:

Trong tiếng Nhật từ lúc nào có nghĩa là : いつの間に . Cách đọc : いつのまに. Romaji : itunomani

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はいつの間にいなくなったの?
kare ha itsunomani i naku natta no
Anh không hiểu đã biến mất từ lúc nào

いつのまにか雪が降った。
itsunomanika yuki ga futta
Từ lúc nào đó mà tuyết đã rơi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

dính chặt vào, dán vào tiếng Nhật là gì?

góp thêm vào tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tròn trịa, tròn xoe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tròn trịa, tròn xoe. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook