từ điển việt nhật

trúng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trúngtrúng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trúng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trúng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trúng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ trúng:

Trong tiếng Nhật trúng có nghĩa là : 当てる . Cách đọc : あてる. Romaji : ateru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はくじ引きで一等賞を当てたよ。
Kare ha kujibiki de ittou shou o ate ta yo.
Anh ấy đã trúng giải nhất trong cuộc rút thăm

でたらめな答えをしたのに当てた。
detarame na kotae wo shi ta no ni ate ta
Tôi trả lời bừa mà lại đúng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lỗ, tổn thất:

Trong tiếng Nhật lỗ, tổn thất có nghĩa là : 損 . Cách đọc : そん. Romaji : son

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

パチンコで5000円損しました。
Pachinko de 5000 en son shi mashi ta.
Tôi đã lỗ 5000 yên khi chơi Pachinko

大きい損をしてしまった。
ookii son wo shi te shimatta
Tôi đã bị tổn thất lớn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

con trai (trên 7 tuổi) tiếng Nhật là gì?

sự chăm sóc trẻ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : trúng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trúng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook