từ điển việt nhật

Tsukau tiếng Nhật là gì?Tsukau tiếng Nhật là gì?

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Tsukau tiếng Nhật là gì?

Đây là một từ rất phổ biến trong tiếng Nhật. Bạn có thể bắt gặp nó ở khắp mọi nơi. Chính ví vậy hãy tham khảo nội dung của nó ngay nhé :

Chữ Hiragana của từ “tsukau” là : つかう. Nó là từ sau :

使う(つかう、tsukau) : dùng, sử dụng. Chữ Hán của từ này là 使 (sử).

Ví dụ :

このパソコンを使ってください。
Kono pasokon wo tsukatte kudasai.
Hãy sử dụng cái máy tính này

米を使って、饅頭を作る。
Kome wo tsukatte, manjuu wo tsukuru.
Tôi dùng gạo để làm bánh bao.

このペンを使ってもいいですか。
Kono pen wo tsukatte mo ii desu ka.
Tôi dùng cái bút này có được không?

実は僕はパソコンを使ったことがありません。
Jitsu ha boku ha pasokon wo tsukatta koto ga arimasen.
Thực ra tôi chưa từng dùng máy tính cầm tay lần nào cả.

この機会の使い方がわからない。
Kono kikai no tsukai kata ga wakaranai.
Tôi không hiểu cách dùng của cái máy này.

テーブルにある材料を使ってケーキを作った。
Te-buru ni aru zairyou wo tsukatte ke-ki wo tsukutta.
Tôi đã sử dụng nguyên liệu có trên bàn để làm bánh.

これを使ってみればいい感じをします。
Kore wo tsukatte mireba ii kanji wo shimasu.
Tôi thử dùng cái này thì thấy có cảm giác tốt.

このスポーツで手を使ってはいけない。
Kono supo-tsu de te wo tsukatte ha ikenai.
Trong môn thể thao này thì không được dùng tay.

お金を贅沢に使ってはいけないと親によく言われます。
Okane wo zeitaku ni tsukatte ha ikenai to oya ni yoku iwaremasu.
Tôi hay được bố mẹ dặn là không được dùng tiền lãng phí.

日本人も箸を使ってご飯を食べます。
Nihonjin mo hashi wo tsukatte gohan wo tabemasu.
Người Nhật cũng sử dụng đũa để ăn cơm.

Xem thêm :

Sore tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Miru tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Tsukau tiếng Nhật là gì?. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *