tsukiatari là gì? Nghĩa của từ 突き当たり つきあたり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsukiatari là gì? Nghĩa của từ 突き当たり つきあたり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 突き当たり
Cách đọc : つきあたり. Romaji : tsukiatari
Ý nghĩa tiếng việ t : đến cuối đường
Ý nghĩa tiếng Anh : end of a street
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この先は突き当たりです。
Kono saki ha tsukiatari desu.
Phía trước là hết đường
この道に行くと突き当りですよ。
Kono michi ni iku to tsukiatari desu yo.
Đi vào đường này là hết đường đó.
Xem thêm :
Từ vựng : マフラー
Cách đọc : マフラー . Romaji : mafura-
Ý nghĩa tiếng việ t : khăn quàng
Ý nghĩa tiếng Anh : scarf, muffler
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は首にマフラーをまいていた。
Kanojo ha kubi ni mafura o mai te i ta.
Cô ấy quàng khăn vào cổ
寒いのでマフラーをかけなさい。
Samui node mafura- wo kakenasai.
Vì trời lạnh nên hãy quàng khăn vào.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tsukiatari là gì? Nghĩa của từ 突き当たり つきあたり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook